TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
CS1: 170 HS (4 lớp) CS 2: 61 HS (2 lớp) |
CS1: 137 HS (4 lớp) CS 2: 41 HS (2 lớp) |
CS1: 147 HS (4 lớp) CS 2: 54 HS (2 lớp) |
CS1: 58 HS (4 lớp) CS 2: 74 HS (2 lớp) |
CS1: 56 HS (4 lớp) CS 2: 52 HS (2 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. * Cơ sở 1: Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú tại các khu: 3, 10, 11, 12 thuộc địa bàn phường Chánh Nghĩa. * Cơ sở 2: Gồm trẻ 6 tuổi tạm trú trong các địa bàn trên. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 14/8/2017 2. Ngày khai giảng: 5/9/2017 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 21/8/2017 đến 29/12/2017 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 25/12/207 đến 26/12/2017 - Ngày 25/12/2017: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 26/12/2017: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 18/12/2017 đến 22/12/2017. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 29/12/2017 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 14/5/2018 đến 15/5//2018 - Ngày 14/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 15/5/2018: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 7/5/2018 đến 11/5/2018. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 7/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 8/5/2018: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 21/5/2018 đến 25/5/2018. Kết thúc năm học ngày 25/5/2018
|
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. - Dạy tin học từ khối 3 đến khối 5. - Các phòng học được trang bị tivi (25 phòng) ; phòng Ngoại ngữ, tin học được trang bị bảng tương tác thông minh. - Được trang bị bảng thông tin truyền thông.
|
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 93,3 %. 2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu 3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường, phần mềm quản trị V.EMIS. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Chánh Nghĩa, ngày 06 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2016 – 2017
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
|||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||||
I |
Tổng số học sinh |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
II |
Số học sinh |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
học 2 buổi/ngày |
||||||||
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
III |
Về phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chăm học, chăm làm |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
80.90% |
82.10% |
66.10% |
77.40% |
78% |
||
Đạt |
|
19.10% |
17.90% |
33.90% |
22.60% |
22% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Tự tin, trách nhiệm |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
76.50% |
79.10% |
61.70% |
68.30% |
69.50% |
||
Đạt |
|
23.50% |
20.90% |
38.30% |
31.70% |
30.50% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Trung thực, kỷ luật |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
89.10% |
79.10% |
71.30% |
84.10% |
75.50% |
||
Đạt |
|
10.90% |
20.90% |
28.70% |
15.90% |
24.50% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Đoàn kết, yêu thương |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
92.90% |
87.60% |
78.30% |
89.40% |
85% |
||
Đạt |
|
7.10% |
12.40% |
21.70% |
10.60% |
15% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Về năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tự phục vụ |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
85.80% |
76.60% |
67.80% |
81.70% |
79.50% |
||
Đạt |
|
14.20% |
23.40% |
32.20% |
18.30% |
20.50% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Hợp tác |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
84.20% |
80.60% |
62.60% |
82.20% |
71% |
||
Đạt |
|
15.80% |
19.40% |
37.40% |
17.80% |
29% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Tự học |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
giải quyết vấn đề |
||||||||
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
Tốt |
|
83.10% |
77.60% |
66.50% |
76.90% |
76% |
||
Đạt |
|
16.90% |
22.40% |
33.50% |
23.10% |
24% |
||
Chưa đạt |
|
|
|
|
|
|
||
V |
Kết quả đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
học sinh |
||||||||
1 |
Tiếng Việt |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
84.70% |
91% |
80.90% |
89.90% |
91% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
12% |
8.96% |
19.10% |
10.10% |
9% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
3.30% |
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
2 |
Toán |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
90.70% |
90% |
83.10% |
92.30% |
91.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
5.46% |
10% |
16.90% |
7.70% |
8.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
3.83% |
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
3 |
Khoa học |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
97.60% |
99.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
a |
Hoàn thành |
|
|
|
|
2.40% |
0.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử và Địa lí |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
|
98.60% |
99.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
|
|
|
1.40% |
0.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiếng Anh |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
73.80% |
78.60% |
67.80% |
69.20% |
82% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
26.20% |
21.40% |
25.30% |
30.80% |
18% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
6 |
Tin học |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
|
|
74.70% |
91.80% |
72% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
|
|
25.30% |
8.20% |
28% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
7 |
Đạo đức |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
86.30% |
63.70% |
68.30% |
80.80% |
79% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
13.70% |
36.30% |
31.70% |
19.20% |
21% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tự nhiên và Xã hội |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
82.50% |
59.70% |
63.90% |
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
17.50% |
40.30% |
36.10% |
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Âm nhạc |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
73.80% |
53.20% |
50.90% |
71.60% |
69% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
26.20% |
46.80% |
49.10% |
28.40% |
31% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mĩ thuật |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
71.60% |
55.20% |
50.40% |
67.30% |
56.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
28.40% |
44.80% |
49.60% |
32.70% |
43.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ công (Kỹ thuật) |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
78.10% |
53.20% |
57.40% |
78.80% |
75.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
21.90% |
46.80% |
42.60% |
21.20% |
24.50% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thể dục |
1022 |
183 |
201 |
230 |
208 |
200 |
|
a |
Hoàn thành tốt |
|
73.20% |
56.20% |
59.60% |
69.20% |
63% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
b |
Hoàn thành |
|
26.80% |
43.80% |
40.40% |
30.80% |
37% |
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
||||||||
c |
Chưa hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
(tỷ lệ so với tổng số) |
Chánh Nghĩa, ngày 06 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
30/30 |
1,86 m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
20/20 |
1,81 m2/học sinh |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
10/10 |
2,37 m2/học sinh |
3 |
Phòng học tạm |
/ |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
/ |
- |
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
5.139,2 |
4,71 m2/học sinh |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
1.792 |
1,64 m2/học sinh |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1.920 |
1,86 m2/học sinh |
2 |
Diện tích phòng thiết bị (m2) |
64 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
91 |
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
/ |
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
213 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
6 |
6/6 |
2 |
Khối lớp 2 |
6 |
6/6 |
3 |
Khối lớp 3 |
6 |
6/6 |
4 |
Khối lớp 4 |
6 |
6/6 |
5 |
Khối lớp 5 |
6 |
6/6 |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
70 |
6,7 học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
25 |
|
2 |
Cát xét |
5 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
1 |
|
5 |
Bộ âm thanh (amly, loa) |
1 |
|
6 |
….. |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
1 – 140 m2 |
XI |
Nhà ăn |
1 – 256 m2 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
/ |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
3 |
|
8 |
|
0,3 m2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Chánh Nghĩa, ngày 06 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
|||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
61 |
55 |
5 |
|
1 |
34 |
16 |
4 |
5 |
I |
Giáo viên |
45 |
45 |
|
|
1 |
30 |
13 |
1 |
|
|
Giáo viên dạy lớp |
32 |
31 |
|
|
|
21 |
9 |
1 |
|
1 |
Mĩ thuật |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
Thể dục |
3 |
3 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
Âm nhạc |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
4 |
Tiếng nước ngoài |
5 |
5 |
|
|
|
2 |
3 |
|
|
5 |
Tin học |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
12 |
7 |
5 |
|
|
1 |
3 |
3 |
5 |
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Nhân viên khác |
8 |
3 |
5 |
|
|
|
2 |
1 |
5 |
Chánh Nghĩa, ngày 06 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNGNgày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành: 23/02/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội