Trường Tiểu học Trần Phú được thành lập theo Quyết định số 34/QĐ-UB ngày 03/01/2004 của UBND Thị xã Thủ Dầu Một và đi vào hoạt động dạy và học từ năm học 2007 - 2008.
Nhà trường có 2 cơ sở:
Cơ sở 1 – Số 02 - Đường N10 - Khu dân cư Chánh Nghĩa - Phường Chánh Nghĩa - TP Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương.
Cơ sở 2 - Khu 12 phường Chánh Nghĩa - TP Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương.
Trường Tiểu học Trần Phú có 32 phòng học (cơ sở 1: 22 phòng; cơ sở 2: 10 phòng); 01 khu hiệu bộ và phục vụ; 4 phòng chức năng gồm (Âm Nhạc; Mĩ Thuật; Tin học; Nghe nhìn) và 01 nhà ăn.
Đội ngũ giáo viên nhiệt tình, có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy, tập thể hội đồng sư phạm nhà trường đoàn kết, có ý thức xây dựng tập thể vững mạnh, đến nay trường đã đạt được những thành tích như sau:
- Từ năm học 2007 - 2008 đến năm học 2010 - 2011:
+ Tập thể Lao động Tiên tiến Sở Giáo Dục Đào Tạo Bình Dương công nhận.
- Năm học 2009 – 2010, trường Tiểu học Trần Phú đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 (Theo Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Bình Dương).
- Năm học 2010 - 2011:
+ Tập thể Lao động Tiến tiến do Sở Giáo Dục và Đào Tạo Bình Dương công nhận.
- Năm học 2011 - 2012:
+ Tập thể Lao động Xuất sắc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công nhận.
- Năm học 2012 - 2013:
+ Tập thể Lao động Xuất sắc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công nhận.
+Trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 3 (Theo Quyết định số 1759/QĐ-SGDĐT ngày 17/5/2013 của Sở GD ĐT Bình Dương).
- Năm học 2013 - 2014:
+ Tập thể Lao động Xuất sắc do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công nhận.
+ Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo khen Tập thể Lao động Xuất sắc.
+ Thư viện trường Tiểu học Trần Phú đạt tiêu chuẩn thư viện xuất sắc (Theo Quyết định số 1396/QĐ-SGDĐT ngày 28/5/2014).
- Năm học 2020- 2021:
+ Tập thể Lao động tiên tiến do Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một khen tặng.
- Năm 2021 - 2022
+ Trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 (Theo Quyết định số 998/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
* Thành tích cá nhân:
Năm học |
CSTĐ Tỉnh |
CSTĐ cơ sở |
NGƯT |
Huân chương lao động hạng 3 |
2007 – 2008 |
1 |
06 |
|
|
2008 – 2009 |
1 |
08 |
1 |
|
2009 – 2010 |
1 |
11 |
|
|
2010 – 2011 |
1 |
09 |
|
|
2011 – 2012 |
1 |
11 |
|
|
2012 – 2013 |
1 |
17 |
|
|
2013 – 2014 |
1 |
17 |
|
1 |
- Các hình thức khen thưởng khác:
Năm học |
Danh hiệu thi đua Hình thức khen thưởng |
QĐ số… Cấp thẩm quyền cấp |
2009 - 2010 |
Giấy khen đơn vị hoàn thành tốt phong trào thi đua xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực giai đoạn 2008 - 2010 |
Quyết định số 1537/QĐ-SGDĐT ngày 11/10/2010 |
2010 - 2011 |
Giấy khen đơn vị hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học |
Quyết định số 744/QĐ-SGD ĐT ngày 20/8/2011 |
2011 -2012 |
Giấy khen đơn vị có thành tích trong phong trào ANTQ năm 2012 |
Quyết định số 481/QĐ-CT ngày 22/8/2012 của CT UBND Thành phố TDM |
2012 -2013 |
Giấy khen đơn vị có thành tích tốt trong 5 năm thực hiện phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” giai đoạn 2008-2013 |
Quyết định số 2604/QĐ-SGDĐT ngày 02/10/2013 |
Nhiều năm liền nhà trường có số học sinh đạt tỉ lệ học sinh giỏi, khá đạt trung bình từ 85% trở lên.
100% học sinh lên lớp và hoàn thành chương trình tiểu học đảm bảo theo kế hoạch đề ra.
* Kết quả đào tạo:
Năm học |
TSHS |
Lên lớp |
Tỷ lệ |
Lưu ban |
Tỷ lệ |
2007 – 2008 |
311 |
308 |
99.0 % |
3 |
1.0 % |
2008 – 2009 |
797 |
792 |
99.4 % |
5 |
0.6 % |
2009 – 2010 |
965 |
960 |
99.5 % |
5 |
0.5 % |
2010 – 2011 |
1082 |
1078 |
99.6 % |
4 |
0.4 % |
2011 – 2012 |
1.109 |
1.107 |
99.8 % |
02 |
0.2 % |
2012 – 2013 |
1.108 |
1.105 |
99.7 % |
03 |
0.3 % |
2013 – 2014 |
1.105 |
1.099 |
99.5 % |
06 |
0.5 % |
* Xét học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học:
Năm học |
TSHS |
HT CTTH |
Tỷ lệ |
Hiệu quả đào tạo |
2007 – 2008 |
Chưa có HS lớp 5 |
|
|
|
2008 – 2009 |
74 |
74 |
100 % |
100 % |
2009 – 2010 |
94 |
94 |
100 % |
100 % |
2010 – 2011 |
194 |
194 |
100 % |
100 % |
2011 – 2012 |
200 |
200 |
100 % |
100 % |
2012 – 2013 |
220 |
220 |
100 % |
100 % |
2013 – 2014 |
233 |
233 |
100 % |
100 % |
* Hạnh kiểm:
Năm học |
TSHS |
THĐĐ |
Tỷ lệ |
Chưa THĐĐ |
Tỷ lệ |
2007 – 2008 |
311 |
311 |
100 % |
0 |
0 % |
2008 – 2009 |
797 |
797 |
100 % |
0 |
0 % |
2009 – 2010 |
965 |
965 |
100 % |
0 |
0 % |
2010 – 2011 |
1082 |
1082 |
100 % |
0 |
0 % |
2011 – 2012 |
1109 |
1109 |
100 % |
0 |
0 % |
2012 – 2013 |
1.108 |
1.108 |
100 % |
0 |
0 % |
2013 – 2014 |
1.105 |
1.105 |
100 % |
0 |
0 % |
* Xếp loại HS:
Năm học |
TSHS |
Danh hiệu |
|||
HS giỏi |
HS TT |
||||
TS |
% |
TS |
% |
||
2007 – 2008 |
311 |
219 |
70.4 |
51 |
16.4 |
2008 – 2009 |
797 |
484 |
60.7 |
168 |
21.8 |
2009 – 2010 |
965 |
722 |
74.8 |
169 |
17.5 |
2010 – 2011 |
1082 |
799 |
73.8 |
220 |
20.3 |
2011 – 2012 |
1109 |
846 |
76.3 |
208 |
18.8 |
2012 – 2013 |
1108 |
931 |
84.0 |
156 |
14.1 |
2013 – 2014 |
1.105 |
953 |
86.2 |
134 |
12.1 |
* Học sinh giỏi các cấp:
Năm học |
HS giỏi cấp trường |
HS giỏi cấp TP |
HS giỏi cấp Tỉnh |
HS giỏi cấp Quốc gia |
2007 – 2008 |
20 |
|
|
|
2008 – 2009 |
34 |
3 |
1 |
|
2009 - 2010 |
46 |
8 |
2 |
|
2010 - 2011 |
51 |
17 |
4 |
1 |
2011 - 2012 |
57 |
12 |
6 |
1 |
2012 - 2013 |
56 |
14 |
8 |
2 |
2013 - 2014 |
52 |
24 |
11 |
1 |
* Giáo viên giỏi các cấp và đề tài SKKN:
Năm học |
TS CBGVNV |
TSGV DL |
GV giỏi cấp cơ sở |
GV giỏi cấp TP |
GV giỏi cấp Tỉnh |
Đề tài SKKN |
2007 – 2008 |
28 |
20 |
13 |
|
3 |
1 |
2008 – 2009 |
52 |
33 |
20 |
|
5 |
3 |
2009 - 2010 |
54 |
39 |
25 |
5 |
|
10 |
2010 - 2011 |
59 |
44 |
28 |
1 |
|
9 |
2011 - 2012 |
59 |
42 |
29 |
|
|
11 |
2012 - 2013 |
60 |
44 |
30 |
7 |
4 |
19 |
2013 - 2014 |
63 |
48 |
30 |
/ |
1 |
13 |
Nguồn: Trường TH Trần Phú
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội