Ba công khai năm học 2021 - 2022

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

            

 

                 Số:  110 /QĐ-THTP      

Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP BAN CÔNG KHAI
THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các thành viên trong đơn vị trường Tiểu học Trần Phú;
Căn cứ vào tình hình hoạt động thực tế của đơn vị;
Theo đề nghị của Hội đồng sư phạm nhà trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Ban công khai theo Thông tư 36/BGDĐT của Trường Tiểu học Trần Phú gồm các ông (bà) có tên sau:
          - Bà Trần Vũ Phong Châu – Hiệu trưởng – Trưởng ban
          - Bà Dương Thị Ngọc Bích – Phó Hiệu trưởng – Phó ban thường trực
          - Bà Nguyễn Ngọc Lan – Phó Hiệu trưởng – Phó trưởng ban
          - Bà Nguyễn Huỳnh Bích Ngọc – Kế toán – Ủy viên
          - Bà Nguyễn Thị Thùy – CB CNTT - Ủy viên
          - Bà Lê Thanh Nhã – TTND - Ủy viên
Điều 2. Ban Công khai có trách nhiệm công khai đầy đủ các thông tin theo hướng dẫn của Thông tư 36/2017/TT- BGD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết  định này./.


                                                                   HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như Điều 1
- Lưu HCTC
         

                                                                Trần Vũ Phong Châu
 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số:  109 /KH-THTP      

Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC: 2021 – 2022

Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ công văn số 1211/ KH-PGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một về việc thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT;
Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường trong năm học 2021-2022. Nay trường Tiểu học Trần Phú lập kế hoạch thực hiện Quy chế 3 công khai như sau:
I. Mục đích yêu cầu:
Thực hiện việc công khai của nhà trường để nhằm thể hiện tính minh bạch, công khai, phát huy tính dân chủ, tính chủ động và qua đây đây chịu trách nhiệm của nhà trường trong công tác quản lý nguồn lực đồng thời nâng cao hiệu quả đào tạo ở học sinh.
Nâng cao về trách nhiệm, hoạt động của nhà trường về nội dung công khai chất lượng giáo dục, đảm bảo về chất lượng giáo dục, làm tốt về thu, chi tài chính qua đây giúp đội ngũ giáo viên, nhân viên giám sát, đánh giá việc công khai các nội dung theo quy định của pháp luật.
Vấn đề công khai phải đảm bảo đủ về các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của Thông tư hướng dẫn.
II. Nội dung công khai:  
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a. Cam kết chất lượng giáo dục:
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường thực hiện, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh. (Biểu mẫu 05)
b. Chất lượng giáo dục thực tế:
Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường tiểu học (Biểu mẫu 06).
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a. Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, sổ thiết bị dạy học đng sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu mẫu 07)
b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng về trình độ đào tạo.
Số lượng, trình dộ đào tạo, hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp của giá viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo và bồi dưỡng. (Biểu mẫu 08).
3. Công khai thu, chi tài chính:
a. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi tham quan học tập; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa mua sắm trang thiết bị.
b. Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu tiền học 2 buổi/ngày và các khoản thu khác theo từng năm học.
c. Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn và các khoản chi phí khác.
d. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm.

III. Hình thức và thời điểm công khai:
1. Hình thức:
- Công khai trên trang web của đơn vị.
- Niêm yết công khai tại bảng thông báo của trường.
- Công khai trong phiên họp Hội đồng sư phạm, các kỳ họp với ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai:
Công khai vào tháng 6 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Giải pháp và tổ chức thực hiện:
- Nhà trường căn cứ vào Thông tư hướng dẫn tổ chức công khai tại nhà trường kết hợp niêm yết.
- Cập nhật kịp thời về số liệu, kết quả giáo dục trước khi công khai.
- Công khai trong đại hội phụ huynh học sinh và các khoản thu hộ, thu thỏa thuận (Phát thông tin đến từng phụ huynh để biết).
- Trường tiến hành thực hiện theo hướng dẫn về 3 công khai để phụ huynh học sinh biết và giài trình khi có cá nhân thắc mắc về các nội dung công khai.
Trên đây là kế hoạch thực hiện Quy chế 3 công khai năm học 2021-2022 của trường Tiểu học Trần Phú./.
                                                                                      
                                                                      Hiệu trưởng
Nơi nhận:
- PGDĐT TP TDM;
- Lưu: VT.
                                                                                         Trần Vũ Phong Châu

 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                    

Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021

BIÊN BẢN
Niêm yết thực hiện công khai
(Theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT     
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
 
        Hôm nay, vào lúc 15 giờ 00 phút, ngày 15 tháng 10 năm 2021
        Tại trường Tiểu học Trần Phú.
I/ Thành phần:
        - Cô Trần Vũ Phong Châu                - Hiệu trưởng
        - Cô Dương Thị Ngọc Bích                - P. Hiệu trưởng/ CT. CĐCS
        - Cô Nguyễn Ngọc Lan                     - P. Hiệu trưởng
        - Cô Lê Thanh Nhã                            - Thanh tra
        - Cô Nguyễn Huỳnh Bích Ngọc                  - Kế toán
II/ Nội dung:
        Thực hiện các nội dung công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
1/ Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Trần Phú, năm học 2021-2022 (biểu mẫu 05)
2/ Thông báo công khai thông tin chất lượng giáo dục trường Tiểu học Trần Phú, năm học 2020-2021 (biểu mẫu 06).
3/ Thông báo công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Trần Phú, năm học 2021-2022 (biểu mẫu 07)
4/ Thông báo công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên  trường tiểu học Trần Phú  năm học 2021-2022 (biểu mẫu 08)
5/ Thông báo công khai theo Thông tư 90/2018/TT-BTC thực hiện công khai ngân sách.
6/ Thời gian thực hiện niêm yến công khai (3 tháng) kể từ ngày 15/10/2021.
          Biên bản kết thúc vào lúc 15 giờ 30 phút cùng ngày.
  CÔNG ĐOÀN                     THANH TRA                  THƯ KÝ



Dương Thị ngọc Bích      Lê Thanh Nhã             Nguyễn Huỳnh Bích Ngọc

                                            HIỆU TRƯỞNG                            



    

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

            

 

                 Số:  108 /BC-THTP      

Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC: 2020-2021
Căn cứ Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Công văn số 1211/ PGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một về việc thực hiện báo cáo công tác năm học 2020-2021 và định hướng công tác năm học 2021-2022 theo yêu cầu Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT,
Trường Tiểu học Trần Phú đã thực hiện nghiêm túc các nội dung theo yêu cầu và xin báo cáo kết quả thực hiện như sau:
Phần thứ nhất
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2020-2021
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Năm học 2020-2021:
- Cán bộ quản lý: 03 đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu;
- Giáo viên: 46;
- Số lớp: 30 lớp
- Tổng số học sinh: 1059 học sinh.
2. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 93,3 %.
3. Tình hình nhà trường:
- Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.
- Dạy Tin học từ khối 3 đến khối 5.
- Các phòng học được trang bị tivi (25 phòng); phòng Ngoại ngữ, Tin học được trang bị bảng tương tác thông minh.
- Được trang bị bảng thông tin truyền thông.
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 03 CÔNG KHAI CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2020-2021
1. Kết quả
1.1. Việc thực hiện Biểu mẫu về cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường (đính kèm biểu mẫu số 05).
1.2. Việc thực hiện Biểu mẫu về công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của nhà trường (đính kèm biểu mẫu số 06).
1.3. Việc thực hiện Biểu mầu về công khai thông tin cơ sở vật chất của nhà trường (đính kèm biểu mẫu số 07).
1.4. Việc thực hiện về công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên của nhà trường (đính kèm biểu mẫu số 08).
2. Đánh giá, nhận xét chung tình hình thực hiện 03 công khai của trường
Nhà trường có tiến hành thực hiện 3 công khai theo Thông tư 36/2017 của Bộ GDĐT quy định. Nội dung công khai đảm bảo đủ về các nội dung, hình thức theo mẫu hướng dẫn. Cơ sở vật chất đáp ứng được yêu cầu công tác công khai. Qua công khai cam kết về chất lượng giáo dục và công khai minh bạch về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính tại trường đã tạo điều kiện cho học sinh và xã hội có cơ sở đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục của trường. Phụ huynh yên tâm khi đưa con đến trường, chất lượng giáo dục chuyển biến tốt, tạo dần thương hiệu của trường về chất lượng.
Phần thứ hai
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2021 -2022
VÀ ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2021 – 2022
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2021 -2022
1. Khái quát tình hình nhà trường đầu năm học 2021 - 2022:
- Cán bộ quản lý: 03; trưng tập PGD: 01
- Giáo viên: 46;
- Số lớp: 30 lớp
- Tổng số học sinh: 1092 học sinh.
2. Tình hình công khai đầu năm học 2021 - 2022:
- Đảm bảo thực hiện theo các biểu mẫu 05, 06, 07, 08 đúng quy định, kịp thời, chính xác.
II. ĐỊNH HƯỚNG CÔNG TÁC 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021 – 2022
1. Mục tiêu thực hiện công tác 3 công khai của trường:
Thực hiện việc công khai của nhà trường để nhằm thể hiện tính minh bạch, công khai, phát huy tính dân chủ, tính chủ động và qua đây đây chịu trách nhiệm của nhà trường trong công tác quản lý nguồn lực đồng thời nâng cao hiệu quả đào tạo ở học sinh.
Nâng cao về trách nhiệm, hoạt động của nhà trường về nội dung công khai chất lượng giáo dục, đảm bảo về chất lượng giáo dục, làm tốt về thu, chi tài chính qua đây giúp đội ngũ giáo viên, nhân viên giám sát, đánh giá việc công khai các nội dung theo quy định của pháp luật.
Vấn đề công khai phải đảm bảo đủ về các nội dung, hình thức và thời điểm theo quy định của Thông tư hướng dẫn.
2. Nội dung 3 công khai theo các biểu mẫu:
2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
- Cam kết chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 05)
- Chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 06).
2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
- Cơ sở vật chất (Biểu mẫu 07)
- Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên (Biểu mẫu 08).
2.3. Công khai thu, chi tài chính:
- Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
- Học phí và các khoản thu khác từ người học
- Các khoản chi theo từng năm học
- Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm.
3. Định hướng các giải pháp thực hiện:
- Nhà trường căn cứ vào Thông tư hướng dẫn tổ chức công khai tại nhà trường kết hợp niêm yết.
- Cập nhật kịp thời về số liệu, kết quả giáo dục trước khi công khai.
- Công khai trong đại hội phụ huynh học sinh và các khoản thu hộ, thu thỏa thuận (Phát thông tin đến từng phụ huynh để biết).
- Trường tiến hành thực hiện theo hướng dẫn về 3 công khai để phụ huynh học sinh biết và giải trình khi có cá nhân thắc mắc về các nội dung công khai.
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện Quy chế 3 công khai năm học 2020-2021 của trường Tiểu học Trần Phú./.


Nơi nhận:                                                                            Hiệu trưởng
- PGDĐT TP TDM (b/c);       
- Lưu: VT.

                                                                                      Trần Vũ Phong Châu

 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                      Biểu mẫu 05
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ                                                                                                         

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2021 - 2022
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
CS1: 160HS
(4 lớp)
CS 2: 44 HS
(1 lớp)
CS1: 142 HS
(4 lớp)
CS 2: 39 HS
(1 lớp)
CS1: 179 HS
 (5 lớp)
CS 2: 62 HS (2 lớp)
CS1: 193  HS  (5 lớp)
CS 2: 57 HS (2 lớp)
CS1: 165 HS  (4 lớp)
CS 2: 51 HS (2 lớp)
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
* Cơ sở 1:
Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú tại các khu: 2, 3, 10, 11, 12 thuộc địa bàn phường Chánh Nghĩa. 
* Cơ sở 2: Gồm trẻ 6 tuổi tạm trú trong các địa bàn trên.

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
 
Chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
Thực hiện 35 tuần/năm học
1. Ngày tựu trường: 13/9/2021
2. Ngày khai giảng: 15/9/2021
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I:
Từ ngày: 04/10/2021 đến 14/01/2022 (gồm 19 tuần)
3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 11/01/2022 đến 14/01/2022
- Ngày 11/01/2022: kiểm tra môn Tiếng Việt
- Ngày 12/01/2022: kiểm tra môn Toán
- Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4, 5 và các môn tự chọn:
Từ 04/01/2022 đến 08/01/2022.
4. Ngày sơ kết học kỳ I: 14/01/2022
Ngày kiểm tra cuối năm: Từ ngày 23/5/2022 đến 27/5/2022
- Ngày 24/5/2022: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4)
- Ngày 25/5/2022: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4)
- Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn:
 Từ 16/5/2022 đến 20/5/2022.
Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau:
- Ngày 18/5/2022: kiểm tra môn Tiếng Việt
- Ngày 19/5/2022: kiểm tra môn Toán
Tổng kết năm học: Từ ngày 31/5/2022. Kết thúc năm học ngày 31/5/2022.

III
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.







- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
- Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.
- Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm.
- Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, …
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:
- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.


IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) - Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.
- Dạy Tin học từ khối 3 đến khối 5.
- Các phòng học được trang bị tivi (25 phòng); phòng Ngoại ngữ, Tin học được trang bị bảng tương tác thông minh.
- Được trang bị bảng thông tin truyền thông.

 


V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Trò chơi dân gian ...
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.


VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
 
1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 93,3 %.
2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu.
3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường, phần mềm quản trị V.EMIS. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động.


VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
- Không có học sinh bỏ học.
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
-  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
- Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
                                                   
                                                 Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021
                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                    



                                                                            Trần Vũ Phong Châu

 
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                              Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ

 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Trần Phú
Cuối năm - Năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1059 185 238 246 216 174
II Số học sinh 100% 100% 100% 100% 100% 100%
Học 2 buổi/ ngày
 
  Sĩ số Lớp 1
Tổng số HS có KQĐG Trong tổng số
Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Lớp ghép Khuyết tật
I. Kết quả học tập              
1. Tiếng Việt 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   154 70 6 3    
Hoàn thành   25 6 2      
Chưa hoàn thành   6 1        
2. Toán 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   154 70 6 3    
Hoàn thành   27 6 2      
Chưa hoàn thành   4 1        
3. Đạo đức 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   143 67 5 3    
Hoàn thành   42 10 3      
Chưa hoàn thành              
4. Tự nhiên và Xã hội 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   127 61 4 3    
Hoàn thành   58 16 4      
Chưa hoàn thành              
5. Nghệ thuật (Âm nhạc) 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   118 68 3 3    
Hoàn thành   67 9 5      
Chưa hoàn thành              
6. Nghệ thuật (Mĩ thuật) 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   117 64 5 3    
Hoàn thành   68 13 3      
Chưa hoàn thành              
7. Hoạt động trải nghiệm 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   137 64 6 3    
Hoàn thành   48 13 2      
Chưa hoàn thành              
8. Giáo dục thể chất 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   119 64 4 3    
Hoàn thành   66 13 4      
Chưa hoàn thành              
9. Ngoại ngữ 185 185 77 8 3    
Hoàn thành tốt   170 75 7 3    
Hoàn thành   15 2 1      
Chưa hoàn thành              
10. Tiếng dân tộc 185            
Hoàn thành tốt              
Hoàn thành              
Chưa hoàn thành              
II. Năng lực cốt lõi              
Năng lực chung              
Tự chủ và tự học 185 185 77 8 3    
Tốt   144 65 8 3    
Đạt   40 12        
Cần cố gắng   1          
Giao tiếp và hợp tác 185 185 77 8 3    
Tốt   142 65 6 3    
Đạt   41 12 2      
Cần cố gắng   2          
Giải quyết vấn đề và sáng tạo 185 185 77 8 3    
Tốt   138 63 6 3    
Đạt   45 14 2      
Cần cố gắng   2          
Năng lực đặc thù              
Ngôn ngữ 185 185 77 8 3    
Tốt   139 65 6 3    
Đạt   43 12 2      
Cần cố gắng   3          
Tính toán 185 185 77 8 3    
Tốt   152 68 6 3    
Đạt   29 8 2      
Cần cố gắng   4 1        
Khoa học 185 185 77 8 3    
Tốt   142 66 5 3    
Đạt   43 11 3      
Cần cố gắng              
Thẩm mĩ 185 185 77 8 3    
Tốt   119 65 5 3    
Đạt   66 12 3      
Cần cố gắng              
Thể chất 185 185 77 8 3    
Tốt   120 64 4 3    
Đạt   65 13 4      
Cần cố gắng              
III. Phẩm chất chủ yếu              
Yêu nước 185 185 77 8 3    
Tốt   173 75 8 3    
Đạt   12 2        
Cần cố gắng              
Nhân ái 185 185 77 8 3    
Tốt   172 74 8 3    
Đạt   13 3        
Cần cố gắng              
Chăm chỉ 185 185 77 8 3    
Tốt   139 65 5 3    
Đạt   46 12 3      
Cần cố gắng              
Trung thực 185 185 77 8 3    
Tốt   175 75 8 3    
Đạt   10 2        
Cần cố gắng              
Trách nhiệm 185 185 77 8 3    
Tốt   141 64 7 3    
Đạt   44 13 1      
Cần cố gắng              
IV. Đánh giá KQGD 185 185 77 8 3    
 - Hoàn thành xuất 93 93 53 3 3    
 - Hoàn thành tốt              
 - Hoàn thành 86 86 23 5      
 - Chưa hoàn thành 6 6 1        
V. Khen thưởng   93 53 3 3    
- Giấy khen cấp trường   93 53 3 3    
- Giấy khen cấp trên              
VI. HSDT được trợ giảng              
VII. HS.K.Tật              
VIII. HS bỏ học kỳ II              
+ Hoàn cảnh GĐKK              
+ KK trong học tập              
+ Xa trường, đi lại K.khăn              
+ Thiên tai, dịch bệnh              
+ Nguyên nhân khác              
IX. Chương trình lớp học 185 185 77 8 3    
 Hoàn thành 179 179 76 8 3    
 Chưa hoàn thành 6 6 1        
 
 
  Sĩ số Tổng số HS có KQĐG Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Tổng số HS có KQĐG Trong tổng số Tổng số HS có KQĐG Trong tổng số Tổng số HS có KQĐG Trong tổng số Tổng số HS có KQĐG Trong tổng số
Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Nữ Dân tộc Nữ dân tộc Nữ Dân tộc Nữ dân tộc
I. Kết quả học tập                                    
1. Tiếng Việt 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   723 198 103 7 3 215 118 5 4 177 100 6 4 133 69 3 3
Hoàn thành   151 40 10 3   31 4 3   39 9 2 1 41 9 3 1
Chưa hoàn thành                                    
2. Toán 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   707 191 94 5 2 190 107 5 4 183 95 8 5 143 67 4 3
Hoàn thành   167 47 19 5 1 56 15 3   33 14     31 11 2 1
Chưa hoàn thành                                    
3. Đạo đức 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   686 198 102 8 3 195 107 5 4 158 85 7 4 135 68 3 3
Hoàn thành   188 40 11 2   51 15 3   58 24 1 1 39 10 3 1
Chưa hoàn thành                                    
4. TN & XH 484 484 238 113 10 3 246 122 8 4                
Hoàn thành tốt   366 186 93 6 3 180 99 4 4                
Hoàn thành   118 52 20 4   66 23 4                  
Chưa hoàn thành                                    
5. Khoa học 390 390                 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   369                 201 105 8 5 168 77 5 4
Hoàn thành   21                 15 4     6 1 1  
Chưa hoàn thành                                    
6. LS &ĐL 390 390                 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   365                 199 102 8 5 166 77 6 4
Hoàn thành   25                 17 7     8 1    
Chưa hoàn thành                                    
7. Âm nhạc 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   602 172 99 3 1 162 98 4 4 153 92 5 4 115 64 5 4
Hoàn thành   272 66 14 7 2 84 24 4   63 17 3 1 59 14 1  
Chưa hoàn thành                                    
8. Mĩ thuật 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   611 162 94 4 2 178 111 4 4 151 93 6 4 120 69 4 4
Hoàn thành   263 76 19 6 1 68 11 4   65 16 2 1 54 9 2  
Chưa hoàn thành                                    
9. Thủ công, Kĩ thuật 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   633 168 93 5 3 176 102 4 4 165 90 7 4 124 64 4 4
Hoàn thành   241 70 20 5   70 20 4   51 19 1 1 50 14 2  
Chưa hoàn thành                                    
10. Thể dục 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   583 156 89 2 1 165 94 5 4 146 85 5 4 116 66 4 4
Hoàn thành   291 82 24 8 2 81 28 3   70 24 3 1 58 12 2  
Chưa hoàn thành                                    
11. Ngoại ngữ 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   571 162 80 7 3 164 92 4 4 132 74 6 4 113 55 2 1
Hoàn thành   303 76 33 3   82 30 4   84 35 2 1 61 23 4 3
Chưa hoàn thành                                    
12. Tin học 874 636         246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành tốt   443         197 105 6 4 144 81 6 4 102 54 2 2
Hoàn thành   193         49 17 2   72 28 2 1 72 24 4 2
Chưa hoàn thành                                    
13. Tiếng dân tộc 874                                  
Hoàn thành tốt                                    
Hoàn thành                                    
Chưa hoàn thành                                    
II. Năng lực                                    
Tự phục vụ tự quản 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   704 196 103 6 3 201 111 5 4 175 96 7 4 132 71 4 4
Đạt   170 42 10 4   45 11 3   41 13 1 1 42 7 2  
Cần cố gắng                                    
Hợp tác 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   678 195 99 8 3 186 103 5 4 171 90 6 4 126 68 3 3
Đạt   196 43 14 2   60 19 3   45 19 2 1 48 10 3 1
Cần cố gắng                                    
Tự học và giải quyết vấn đề 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   656 197 101 7 3 184 104 5 4 153 81 7 4 122 64 3 3
Đạt   218 41 12 3   62 18 3   63 28 1 1 52 14 3 1
Cần cố gắng                                    
III. Phẩm chất                                    
Chăm học chăm làm 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   683 193 100 8 3 199 110 5 4 168 91 7 4 123 67 4 4
Đạt   191 45 13 2   47 12 3   48 18 1 1 51 11 2  
Cần cố gắng                                    
Tự tin trách nhiệm 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   666 190 97 6 2 185 104 5 4 165 88 7 4 126 67 3 3
Đạt   208 48 16 4 1 61 18 3   51 21 1 1 48 11 3 1
Cần cố gắng                                    
Trung thực kỷ luật 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   722 199 100 8 3 199 113 5 4 185 98 7 4 139 72 4 4
Đạt   152 39 13 2   47 9 3   31 11 1 1 35 6 2  
Cần cố gắng                                    
Đoàn kết yêu thương 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Tốt   789 224 111 9 3 223 119 5 4 197 103 7 4 145 74 4 4
Đạt   85 14 2 1   23 3 3   19 6 1 1 29 4 2  
Cần cố gắng                                    
IV. Khen thưởng   426 116 65 2 1 127 76 4 4 99 60 4 3 84 47 1 1
- Giấy khen cấp trường   426 116 65 2 1 127 76 4 4 99 60 4 3 84 47 1 1
- Giấy khen cấp trên                                    
V. HSDT được trợ giảng                                    
VI. HS.K.Tật   2         2                      
VII. HS bỏ học kỳ II                                    
+ Hoàn cảnh GĐKK                                    
+ KK trong học tập                                    
+ Xa trường, đi lại K.khăn                                    
+ Thiên tai, dịch bệnh                                    
+ Nguyên nhân khác                                    
VIII. Chương trình lớp học 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Hoàn thành 874 874 238 113 10 3 246 122 8 4 216 109 8 5 174 78 6 4
Chưa hoàn thành                                    
                                       




                                                                       Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021
                                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                   


                                                                              Trần Vũ Phong Châu
 
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                                                      Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
                                                         
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2021 - 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 31/30 1,86 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 21/21 1,81 m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố 10/10 2,37 m2/học sinh
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ / -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 5.139,2 4,71 m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1.792 1,64 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 1.920 1,86 m2/học sinh
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 64  
3 Diện tích thư viện (m2) 91  
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) /  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 213  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 5 5/5
2 Khối lớp 2 5 5/5
3 Khối lớp 3 7 7/7
4 Khối lớp 4 7 7/7
5 Khối lớp 5 6 6/6
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
105 6,7 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 25  
2 Cát sét 5  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3  
5 Bộ âm thanh (amly, loa) 1  
6 …..    





 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 1 – 140 m2
XI Nhà ăn 1 – 256 m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
/    
XIII Khu nội trú /    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 3   8   0,3 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                 
                                             Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021
                                                               HIỆU TRƯỞNG




                                                                    Trần Vũ Phong Châu

















PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                                          Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN PHÚ
 
 

           
                                       THÔNG BÁO
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của của trường Tiểu học Trần Phú
Năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo


Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS


ThS


ĐH




TCCN


Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
60 55 5   1 43 9 2 5  
I Giáo viên 45 45     1 35 9      
  Giáo viên dạy lớp 32 32       26 6      
1 Mĩ thuật 2 2       2        
2 Thể dục 3 3     1 1 1      
3 Âm nhạc 2 2       2        
4 Tiếng nước ngoài 4 4       3 1      
5 Tin học 2 2       2        
II Cán bộ quản lý 3 3       3        
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 2 2       2        
III Nhân viên 12 7 5     3 2 2 5  
1 Nhân viên văn thư 1 1           1    
2 Nhân viên kế toán 1 1       1        
3 Thủ quỹ                    
4 Nhân viên y tế 1 1           1    
5 Nhân viên thư viện 1 1       1        
6 Nhân viên khác 8 3 5     2 1   5  
                                                      Chánh Nghĩa, ngày 15 tháng 10 năm 2021
                                                                        HIỆU TRƯỞNG       
                                                             TRẦN VŨ PHONG CHÂU            


 
 

  Ý kiến bạn đọc

TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm gì nhất ở mã nguồn mở?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập40
  • Máy chủ tìm kiếm7
  • Khách viếng thăm33
  • Hôm nay3,880
  • Tháng hiện tại113,889
  • Tổng lượt truy cập10,278,785
CDS trái
CDS phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây