STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 176HS (5 lớp) CS 2: 71 HS (2 lớp) |
CS1: 196 HS (4 lớp) CS 2: 60 HS (2 lớp) |
CS1: 168 HS (4 lớp) CS 2: 56 HS (1 lớp) |
CS1: 133 HS (4 lớp) CS 2: 41 HS (1 lớp) |
CS1: 147 HS (4 lớp) CS 2: 51 HS (2 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. * Cơ sở 1: Trẻ 6 tuổi có hộ khẩu thường trú tại các khu: 3, 10, 11, 12 thuộc địa bàn phường Chánh Nghĩa. * Cơ sở 2: Gồm trẻ 6 tuổi tạm trú trong các địa bàn trên. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 12/8/2019 2. Ngày khai giảng: 5/9/2019 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 19/8/2019 đến 27/12/2019 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 23/12/2019 đến 27/12/2019 - Ngày 23/12/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 24/12/2019: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 16/12/2019 đến 20/12/2019. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 27/12/2019 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 11/5/2019 đến 14/5//2019 - Ngày 11/5/2020: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 12/5/2020: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 04/5/2020 đến 10/5/2020. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 04/5/2020: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 05/5/2020: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 18/5/2020 đến 22/5/2020. Kết thúc năm học ngày 22/5/2020. |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 03 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. - Dạy tin học từ khối 3 đến khối 5. - Các phòng học được trang bị tivi (25 phòng) ; phòng Ngoại ngữ, tin học được trang bị bảng tương tác thông minh. - Được trang bị bảng thông tin truyền thông. |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 93,3 %. 2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu 3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Chánh Nghĩa, ngày 10 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) PHAN NGUYỄN HỒNG THÚY |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
71,02% | 73,6% | 71,2% | 71,8% | 66,7% | 71,8% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
28,98% | 26,4% | 28,8% | 28,2% | 33,3% | 28,2% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
56,4 | 63,6 % | 48,7 | 53,9 | 56,4 | 59,4 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
42,6 | 34% | 50,5 | 46,1 | 43,4 | 39,1 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 2,4% | 0,8% | 0,2 | 1,5 | |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
99,4% | 97,3% | 99,6% | 100% | 100% | 100% |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1,6% | 2,7% | 0,4% |
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |
I | Số phòng học/số lớp | 31 | Số m2/học sinh | |
II | Loại phòng học | - | ||
1 | Phòng học kiên cố | 21 | - | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10 | - | |
3 | Phòng học tạm | - | ||
4 | Phòng học nhờ, mượn | - | ||
III | Số điểm trường lẻ | 1 | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 5139 | ||
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1792 | ||
VI | Tổng diện tích các phòng | 1984 | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 64 | ||
2 | Diện tích thư viện (m2) | 64 | ||
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | |||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | |||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 64 | ||
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 64 | ||
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | |||
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | |||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 64 | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/lớp | ||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 31 | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 7 | ||
1.2 | Khối lớp 2 | 7 | ||
1.3 | Khối lớp 3 | 6 | ||
1.4 | Khối lớp 4 | 5 | ||
1.5 | Khối lớp 5 | 6 | ||
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | |||
2.1 | Khối lớp 1 | |||
2.2 | Khối lớp 2 | |||
2.3 | Khối lớp 3 | |||
2.4 | Khối lớp 4 | |||
2.5 | Khối lớp 5 | |||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 60 | Số học sinh/bộ | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 2 | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 25 | ||
2 | Cát xét | 2 | ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | |||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 3 | ||
5 | Thiết bị khác... | 13 | ||
6 | ….. | |||
Nội dung | Số lượng(m2) | |||
X | Nhà bếp | |||
XI | Nhà ăn | |||
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | |||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | CÓ | ||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | CÓ | ||||
XVII | Kết nối internet | CÓ | ||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | CÓ | ||||
XIX | Tường rào xây | CÓ | ||||
|
||||||
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 60 | 1 | 37 | 14 | 3 | 5 | 3 | 14 | 37 | 12 | 34 | 1 | ||||||
I | Giáo viên | 46 | 1 | 33 | 11 | 1 | 1 | 2 | 33 | 20 | 23 | 1 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 32 | 22 | 9 | 1 | 1 | 9 | 22 | 9 | 22 | 1 | ||||||||
1 | Tiếng dân tộc | |||||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 3 | 2 | 2 | 3 | 4 | 1 | ||||||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
6 | Thể dục | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | ||||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 10 | ||||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | |||||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | |||||||||||||||||
9 | Khác | 5 | 5 | |||||||||||||||
Chánh Nghĩa, ngày 10 tháng 9 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) PHAN NGUYỄN HỒNG THÚY |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
71,02% | 73,6% | 71,2% | 71,8% | 66,7% | 71,8% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
28,98% | 26,4% | 28,8% | 28,2% | 33,3% | 28,2% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
56,4 | 63,6 % | 48,7 | 53,9 | 56,4 | 59,4 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
42,6 | 34% | 50,5 | 46,1 | 43,4 | 39,1 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 | 2,4% | 0,8% | 0,2 | 1,5 | |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1094 | 260 | 229 | 174 | 201 | 230 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
99,4% | 97,3% | 99,6% | 100% | 100% | 100% |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | ||||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1,6% | 2,7% | 0,4% |
|
|
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục
Ngày ban hành: 23/02/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội